Chân dung “Tả văn” trong làng xã Việt Nam thời quân chủ qua góc nhìn văn bản tục lệ Hán Nôm
Từ khoá:
Tả văn, tế tự, tục lệ, làng xã, Việt Nam.Tóm tắt
Trong hoạt động tế tự, Tả văn (còn gọi là Điển văn, Điển lễ - người viết bài văn để tế thánh thần) là một trong những nhân vật quan trọng nhất. Nhân vật này là thành phần không thể thiếu trong mỗi buổi tế thánh thần và đã tồn tại suốt thời quân chủ trong làng xã Việt Nam. Tuy nhiên, vì dường như không có ghi chép một cách hệ thống về họ, nên khó có thể hình dung được một cách cụ thể về Tả văn. Bài viết này, trên cơ sở những thông tin hữu quan trong các văn bản Hán Nôm, sẽ tìm hiểu về những vấn đề sau: tiêu chuẩn để được làm Tả văn, nhiệm vụ, nhiệm kỳ, quyền lợi và hình thức phạt khi không hoàn thành nhiệm vụ, để giúp người đọc hình dung phần nào diện mạo của nhân vật đó.
Phân loại ngành
Sử học
Tải File
Xuất bản
Tham khảo
Đỗ Văn Ninh. (2002). Từ điển chức quan Việt Nam. Nxb. Thanh niên.
Hà Ngại. (2014). Khúc tiêu đồng - Hồi ký của một vị quan triều Nguyễn. Nxb. Trẻ.
Hoàng Phê. (Chủ biên, 2003). Từ điển Tiếng Việt. Nxb. Đà Nẵng.
Nguyễn Tá Nhí. (Chủ biên, 2010). Tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội: Tuyển tập hương ước tục lệ.
Nxb. Hà Nội.
Nguyễn Thúy Nga. (Chủ biên, 2019). Khoa cử Việt Nam: Tú tài triều Nguyễn. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phạm Xuân Lộc. (2016). Nhân danh tập chí. Nguyễn Văn Nguyên và Philippe Papin dịch, giới thiệu.
Nxb. Thế giới.
Phan Kế Bính. (1990). Việt Nam phong tục. Nxb. Văn học.
Tài liệu Hán Nôm
Bản sao phong tục xã La Dương tổng An Lũng (huyện Từ Liêm phủ Hoài Đức tỉnh Hà Đông - Đào Phương Chi). Ký hiệu HUN277 - gọi tắt là La Dương.
Đại Lộ xã cải lương lập chính 大路社改良立正. Định bản năm 1934. Ký hiệu VNv.524 - gọi tắt là Đại Lộ. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Tín Yên tổng Đông Duyên xã khoán lệ 河東省常信
府上福縣信安總東沿社券例. Định bản năm 1874. Ký hiệu AF.a2/100 - gọi tắt là Đông Duyên.
Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thịnh Liệt tổng Giáp Lục thôn tục lệ 河東省青池縣盛烈總甲六社俗例.
Định bản năm Quý Sửu (?). Ký hiệu AF.a2/89 - gọi tắt là Giáp Lục.
Hà Đông tỉnh Sơn Lãng huyện Thái Bình tổng Đoàn Xá xã cổ khoán ước 河東省山郎縣太平總段舍社古券約. Định bản năm 1915. Ký hiệu AF.a2/53 - gọi tắt là Đoàn Xá.
Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện Chúc Sơn tổng Đồng Lệ xã tục lệ河東省彰美縣祝山總同例社俗例.
Định bản năm 1910. Ký hiệu AF.a2/1 - gọi tắt là Đồng Lệ.
Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Kim Thìa tổng Giang xá xã phong tục - gọi tắt là Giang Xá.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Thịnh Đức xã Hạ thôn tục lệ 河東省富川縣盛德社下村俗例. Định bản năm 1910. Ký hiệu AF.a2/44 - gọi tắt là Hạ/44.
Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Trì tổng Nam Dư Thượng xã tục lệ 河東省青池縣青池總南畬上社俗例. Ký hiệu AF.a2/87 - gọi tắt là Nam Dư Thượng.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Mỹ Lâm tổng Nam Phú xã tục lệ 河東省富川縣南富社俗例. Ký hiệu AF.a2/42 - gọi tắt là Nam Phú.
Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện Chúc Sơn tổng Ninh Sơn xã tục lệ 河東省彰美縣祝山總寧山社俗例.
Định bản năm 1910. Ký hiệu AF.a2/1 - gọi tắt là Ninh Sơn.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Thanh Xuyên thôn tục lệ 河東省富川縣青川村俗例. Định bản năm 1908. Ký hiệu AF.a2/38 - gọi tắt là Thanh Xuyên.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Thịnh Đức Thượng xã tục lệ 河東省富川縣盛德上社俗例. Chưa rõ năm định bản. Ký hiệu AF.a2/44 - gọi tắt là Thịnh Đức Thượng.
Hà Đông tỉnh Hoài Đức phúc Từ Liêm huyện Phú Gia26 tổng Thụy Phương xã phong tục 河東省懷德府慈廉縣富家總瑞芳社風俗. Định bản năm 1915. Ký hiệu AF.a2/63 - gọi tắt là Thụy Phương.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Hoàng Lưu xã Thượng thôn tục lệ 河東省富川縣黃流社上村俗例.
Không rõ năm định bản. Ký hiệu AF.a2/46 - gọi tắt là Thượng/46.
Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Đắc Sở tổng Tiền Lệ xã phong tục 河東省丹鳳縣得所總前例社風俗.
Định bản năm 1910. Ký hiệu AF.a2/19 - gọi tắt là Tiền Lệ.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Tri Chỉ xã tục lệ 河東省富川縣知止社俗例. Không rõ niên đại định bản. Ký hiệu AF.a2/46 - gọi tắt là Tri Chỉ.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Bất Náo xã Tri Lễ thôn tục lệ 河東省富川縣不撓社知禮村俗例. Định bản năm 1908. Ký hiệu AF.a2/41a - gọi tắt là Tri Lễ.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Từ Thuận xã tục lệ 河東省富川縣慈順社俗例. Định bản năm 1908. Ký hiệu AF.a2/45 - gọi tắt là Từ Thuận.
Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện Lương Xá tổng Ứng Hòa xã tục lệ phong tục 河東省彰美縣應和社俗例風俗. Định bản năm 1910. Ký hiệu AF.a2/5 - gọi tắt là Ứng Hòa.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Lương Xá xã Văn Hội thôn tục lệ 河東省富川縣梁舍社文會俗例. Định bản năm 1907. Ký hiệu AF.a2/41 - gọi tắt là Văn Hội.
Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Vân Hoàng xã Vực thôn tục lệ 東省富川縣雲黃社域村俗例. Không rõ năm định bản. Ký hiệu AF.a2/47, gọi tắt là Thôn Vực.
Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Chương Dương tổng Yên Cảnh xã tục lệ 河東省常信府上福縣彰陽總安境社俗例. Định bản năm 1883. Ký hiệu AF.a2/95 - gọi tắt là Yên Cảnh.
26 Nguyên văn viết nhầm thành Gia Phú.
Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Tín Yên tổng Yên Duyên xã khoán lệ 河東省常信府上福縣信安總安沿社券例. Định bản năm 1874. Ký hiệu AF.a2/100 - gọi tắt là Yên Duyên.
Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Dương Liễu tổng Yên Sở xã phong tục 河東省丹鳳縣楊柳總安所社風俗. Định bản năm 1914. Ký hiệu AF.a2/15 - gọi tắt là Yên Sở.
Hương ước xã Cổ Châu tổng Mỹ Lâm huyện Phú Xuyên tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1917. Ký hiệu HUN535 - gọi tắt là Cổ Châu.
Hương ước xã Đa Sỹ tổng Thượng Thanh Oai phủ Ứng Hòa tỉnh Hà Đông. Năm định bản 1915. Ký hiệu HUN468 - gọi tắt là Đa Sỹ.
Hương ước xã Đàn Viên tổng Đồng Dương phủ Thanh Oai tỉnh Hà Đông. Năm định bản 1916 và 1917.
Ký hiệu HUN339 - gọi tắt là Đàn Viên.
Hương ước thôn Hạ xã Mễ Trì tổng Dịch Vọng huyện Từ Liêm phủ Hoài Đức tỉnh Hà Đông. Ký hiệu HUN284 - gọi tắt là Hạ/284.
Hương ước xã Thọ Lão tổng Thọ Lão huyện Đan Phượng tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1916. Ký hiệu HUN183 - gọi tắt là Thọ Lão.
Hương ước xã Tự Khoát tổng Nam Phù Liệt huyện Thanh Trì tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1918. Ký hiệu HUN619 - gọi tắt là Tự Khoát.
Khoán lệ xã Cổ Chất tổng Đông Cứu huyện Thượng Phúc phủ Thường Tín tỉnh Hà Đông. Năm định bản 1911 (AF.a2/96) - gọi tắt là Cổ Chất.
Khoán lệ thôn Ngọc Động xã Động Phí tổng Đạo Tú huyện Sơn Lãng phủ Ứng Hòa tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1919. Ký hiệu AF.a2/48 - gọi tắt là Ngọc Động.
Nghĩa Lộ xã Thọ Vực thôn hương ước (làng Thọ Vực xã Nghĩa Lộ tổng La Nội phủ Hoài Đức tỉnh Hà Đông). Định bản năm 1915. Ký hiệu HUN312 - gọi tắt là Thọ Vực.
Phong tục xã Dương Liễu tổng Dương Liễu huyện Đan Phượng tỉnh Hà Đông. Năm định bản 1914. Ký hiệu HUN142 - gọi tắt là Dương Liễu.
Phong tục xã Phương Bảng huyện Đan Phượng tổng Đắc Sở tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1915. Ký hiệu AF.a2/17 - gọi tắt là Phương Bảng.
Phong tục xã Thanh Điềm tổng Thọ Lão huyện Đan Phượng tỉnh Hà Đông. Không rõ năm định bản. Ký hiệu HUN182 - gọi tắt là Thanh Điềm.
Phong tục thôn Thượng xã Mễ Trì tổng Dịch Vọng huyện Từ Liêm phủ Hoài Đức tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1917. Ký hiệu HUN280 - gọi tắt là Thượng/280.
Phong tục thôn Thượng xã Tử Dương phủ Ứng Hòa tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1916. Ký hiệu HUN513 - gọi tắt là Thượng/513.
Sơn Đồng xã hương lệ 山桐社鄉例. Định bản năm 1913. Ký hiệu AF.a2/22 - gọi tắt là Sơn Đồng.
Trù Mật hạng lệ. Định bản năm 1887. Ký hiệu A.717 - gọi tắt là Trù Mật.
Tục lệ xã Chương Dương tổng Chương Dương huyện Thượng Phúc phủ Thường Tín tỉnh Hà Đông. Năm định bản 1915 - 1916. Ký hiệu AF.a2/95 - gọi tắt là Chương Dương.
Tục lệ thôn Cổ Chế xã An Hoài tổng Mỹ Lâm huyện Phú Xuyên tỉnh Hà Đông. Năm định bản 1917. Ký hiệu HUN534 - gọi tắt là Cổ Chế.
Tục lệ xã Đồng Vinh tổng Thịnh Đức Thượng huyện Phú Xuyên tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1908. Ký hiệu AF.a2/43a - gọi tắt là Đồng Vinh.
Tục lệ xã Khai Thái tổng Khai Thái huyện Phú Xuyên tỉnh Hà Đông. Ký hiệu AF.a2/40 - gọi tắt là Khai Thái. Tục lệ xã Phú Mỹ tổng Mỹ Lâm huyện Phú Xuyên tỉnh Hà Đông. Không rõ năm định bản. Ký hiệu
AF.a2/42 - gọi tắt là Phú Mỹ.
Tục lệ xã Viên Hoàng tổng Hoàng Trung huyện Phú Xuyên tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1909. Ký hiệu AF.a2/38 - gọi tắt là Viên Hoàng.
Tục lệ xã Vĩnh Thị tổng Vĩnh Ninh huyện Thanh Trì phủ Thường Tín tỉnh Hà Đông. Định bản năm 1915.
Ký hiệu HUN356 - gọi tắt là Vĩnh Thị.